2- Nơi tiếp nhận hồ sơ, thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề, trả kết quả: SYT
3- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
* Hồ sơ cấp mới:
1- Đơn đề nghị (theo mẫu);
2- Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề của người phụ trách cơ sở;
3- Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đầu tư;
4- Bản kê khai danh sách nhân sự;
5- Mỗi người trong bản kê khai danh sách nhân sự nộp 02 ảnh chân dung cỡ 3cm x4cm
6- Bản kê khai trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật;
7- Bảng giá dịch vụ.
* Trường hợp thay đổi địa điểm hành nghề, cơ sở phải có văn bản báo cáo ngừng hoạt động và trả giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tại địa điểm cũ về Sở Y tế trướnc khi làm thủ tục cấp tại địa điểm mới.
* Đối với PK đa khoa bổ sung bản sao hợp pháp giấy chứng nhận PCCC, Hợp đồng xử lý rác thải y tế, sinh hoạt; hồ sơ bác sĩ phụ trách phòng khám chuyên khoa.
* Đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh (X-quang, CT Scanner) bổ sung bản sao hợp pháp Giấy phép sử dụng máy X-quang, CT Scanner.
* Hồ sơ gia hạn:
1- Đơn đề nghị (theo mẫu);
2- Bản sao hợp pháp Chứng chỉ hành nghề của người phụ trách cơ sở;
3- Bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đầu tư;
4- Bản kê khai danh sách nhân sự;
5- Mỗi người trong bản kê khai danh sách nhân sự nộp 02 ảnh chân dung cỡ 3cm x4cm
6- Bản kê khai trang thiết bị chuyên môn, cơ sở vật chất kỹ thuật;
7- Bảng giá dịch vụ.
8- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đã cấp;
9- Bản báo cáo tình hình hoạt động trong 05 năm.
* Đối với PK đa khoa bổ sung bản sao hợp pháp giấy chứng nhận PCCC, Hợp đồng xử lý rác thải y tế, sinh hoạt; hồ sơ bác sĩ phụ trách phòng khám chuyên khoa.
* Đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh (X-quang, CT Scanner) bổ sung bản sao hợp pháp Giấy phép sử dụng máy X-quang, CT Scanner.
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a) Ngày trong tuần: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ chiều thứ 6)
Sáng từ 8h – 11h30; Chiều từ 13h30 – 16h30
b) Số ngày trả kết quả: 30 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
5- Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
- Lệ phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề
|
Hồ sơ
|
Chưa có
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có (Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
1-Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
|
Chính phủ
|
1. Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết một số điều thi hành Pháp lệnh HNYDTN
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1.Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ y tế hướng dẫn về hành nghề y , dược tư nhân
|
UBND Thành phố
|
|
Sở chuyên ngành
|
|
Đơn vị ban hành
|
|