1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ, thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề, trả kết quả: SYT
3- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a) Ngày trong tuần: Từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ chiều thứ 6)
Sáng từ 8h – 11h30; Chiều từ 13h30 – 16h30
b) Số ngày trả kết quả: 30 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
5- Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
(Số hiệu văn bản&cơ quan ban hành)
|
|
- Lệ phí thẩm định điều kiện và tiêu chuẩn hành nghề
|
Hồ sơ
|
Chưa có
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có (Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
1-Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân số 07/2003/PL-UBTVQH lần thứ XI ngày 25/02/2003
|
Chính phủ
|
1. Nghị định số 103/2003/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/09/2003 - Quy định chi tiết một số điều thi hành Pháp lệnh HNYDTN
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1.Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ y tế hướng dẫn về hành nghề y , dược tư nhân
|
UBND Thành phố
|
|
Sở chuyên ngành
|
|
Đơn vị ban hành
|
|