CƠ QUAN THỰC HIỆN:
BỘ TƯ PHÁP VÀ CHỦ TỊCH NƯỚC:
|
|
CƠ SỞ PHÁP LÝ:
- Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Nghị định 104/1998/NĐ-CP ngày 31.12.1998 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch 08/TTLT/BTC-BTP-BNG ngày 31.12.1998 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và Bộ Ngoại giao;
- Thông tư liên tịch 09/1998/TTLT-BGD&ĐT-BTP ngày 31.12.1998 của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Tư pháp;
- Thông tư 09/1999/TT-BTP ngày 7.4.1999 của Bộ Tư pháp.
|
|
THỦ TỤC:
Hồ sơ lập thành 02 bộ, mỗi bộ gồm :
1. Đơn xin cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam (theo mẫu);
2. Bản sao chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng;
* Trong trường hợp không có chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu thì người xin chứng nhận có quốc tịch Việt Nam phải nộp bản sao có chứng thực một trong các giấy tờ sau đây để chứng minh có quốc tịch Việt Nam:
2.1. Giấy tờ chứng minh đương sự được nhập quốc tịch Việt Nam;
2.2. Giấy tờ chứng minh được trở lại quốc tịch Việt Nam;
2.3. Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài;
2.4. Giấy xác nhận đăng ký công dân do cơ quan ngoại giao, lãnh sự Việt Nam cấp;
2.5. Sổ hộ khẩu;
2.6. Thẻ cử tri mới nhất;
2.7. Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam của cha mẹ, của cha hoặc mẹ
2.8. Giấy khai sinh;
2.9. Giấy tờ, tài liệu chứng minh đương sự là người có quốc tịch Việt Nam theo điều ước quốc tế mà Việt Nam đã ký kết hoặc tham gia.;
2.10. Trong trường hợp không có một trong các giấy tờ quy định tại các điểm từ điểm 2.1. đến điểm 2.9. khoản này, thì nộp Bản khai danh dự về ngày tháng năm sinh, nơi sinh, quê quán, nơi cư trú của bản thân; họ tên, tuổi, quốc tịch, nơi cư trú của cha mẹ và nguồn gốc gia đình. Bản khai này phải được ít nhất 02 người biết rõ sự việc để làm chứng và được UBND cấp xã, nơi đương sự sinh ra xác nhận.
|
|
THỜI GIAN:
- Sở Tư pháp : 41 ngày.
- Trình UBND thành phố : 3 ngày.
|
|
LỆ PHÍ:
* ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN VIỆT- QUỐC LUẬT
Office: Phòng 513-A5 khu tái định cư - Xuân La - Tây Hồ - Hà Nội.
Tel: 04.2949155
Fax: 04.7589077 Hotline: 0985 631 476
|
|