* CƠ SỞ PHÁP LÝ:
- Nghị định 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 và Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về sản xuất kinh doanh rượu.
- Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/9/2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa.
- Quyết định 21/2007/QĐ-BYT ngày 12/3/2007 của Bộ trưởng Bộ y tế về ban hành “quy định về điều kiện sức khỏe đối với những người tiếp xúc trực tiếp trong quá trình chế biến thực phẩm bao gói sẵn và kinh doanh thực phẩm ăn ngay”.
- Quyết định 42/2005/QĐ-BYT ngày 08/12/2005 về việc ban hành “Quy chế công bố về tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm”
- Quyết định 39/2005/QĐ-BYT quy định về các điều kiện vệ sinh chung đối với cơ sở sản xuất thực phẩm;
- Thông tư 10/2008/TT-BCT ngày 25/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 40/2008/NĐ-CP ngày 07/4/2008 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu
- Thông tư 04/2004/TT-BCA ngày 31/3/2004 hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2003/NĐ-CP
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7043:2002 (Rượu trắng - Quy định kỹ thuật) năm 2002 của Bộ KH và CN;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7044:2002 (Rượu mùi - Quy định kỹ thuật) của Bộ KH và CN năm 2002
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7045:2002 (Rượu vang - Quy định kỹ thuật) của Bộ KH và CN năm 2002.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1052 : 1971(Etanol tinh chế - Yêu cầu KT) của Bộ KH và CN năm 2002.
* THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT: Sở Công Thương
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép sản xuất rượu (theo mẫu);
2. Bản sao hợp lệ giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; bản sao hợp lệ giấy chứng nhận mã số thuế;
3. Tài liệu pháp lý liên quan đến cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:
3.1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong 05 năm gần nhất (hoặc kể từ khi được cấp đăng ký kinh doanh đến khi doanh nghiệp xin cấp phép sản xuất rượu nếu thời hạn dưới 5 năm), trong đó nêu rõ chỉ tiêu sản lượng sản xuất đối với từng nhóm sản phẩm rượu, các khoản thuế đã nộp, lợi nhuận (đối với các cơ sở đang hoạt động);
3.2. Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (sản lượng từng nhóm sản phẩm, nộp thuế, lợi nhuận) cho 5 năm tiếp theo kể từ năm xin cấp Giấy phép;
3.3. Bảng kê danh mục máy móc, thiết bị chuyên ngành các công đoạn chính như: nấu, lên men, chưng cất, chiết rót…;
3.4. Bảng kê danh mục thiết bị chuyên ngành đo lường, kiểm tra chất lượng men rượu, hàm lượng đường, nồng độ cồn;
3.5. Bảng kê danh mục các máy móc, thiết bị để kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm; bản thiết kế hệ thống điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm;
3.6. Bảng kê diện tích (bao gồm khu chế biến và khu bảo quản có tổng diện tích không dưới 500m2 ), sơ đồ thiết kế nhà xưởng, kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác. Hồ sơ chứng minh quyền sở hữu nhà xưởng, công trình và quyền sử dụng đất (hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất…);
3.7. Bản sao hợp lệ bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn, giấy chứng nhận sức khỏe và Hợp đồng lao động với người lao động kỹ thuật, người trực tiếp sản xuất.
4. Tài liệu liên quan đến chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm: Bản sao hợp lệ hồ sơ công bố tiêu chuẩn sản phẩm, Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm còn hiệu lực;
5. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
6. Bản sao hợp lệ các giấy tờ xác nhận quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp nhãn hiệu hàng hóa cho các sản phẩm rượu.
7. Tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ.
8. Bản sao hợp lệ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với nhà máy có công suất thiết kế từ 100.000 lít sản phẩm/năm trở lên) hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp;
9. Bản sao hợp lệ văn bản thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy hoặc biên bản kiểm tra đảm bảo an toàn về phòng cháy chữa cháy do cơ quan cảnh sát phòng cháy và chữ cháy có thẩm quyền cấp;
10. Hồ sơ thiết kế và danh mục phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
* THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 - 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.