1. Thẩm quyền: Giải quyết sau khi có ý kiến của các Sở: KHĐT, TNMTNĐ, QHKT...
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ
a. Tên Phòng (Ban) nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
b. Địa chỉ: D8A-D8B, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội.
c. Điện thoại: 37721165
d. Fax: 37721152
e. Email (nếu có):
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
* Các văn bản, tài liệu pháp lý
1. Công văn chấp thuận nguyên tắc của UBND TP HN về việc đồng ý cho doanh nghiệp được lập dự án đầu tư vào Cụm công nghiệp
2. Tờ trình theo mẫu của BQL các KCN &CX HN, nội dung ghi rõ số, ngày tháng năm có chữ ký của người đứng đầu và dấu của doanh nghiệp
3. Quyết định đầu tư: Đối với dự án không dùng vốn ngân sách, Quyết định đầu tư do doanh nghiệp ban hành; Đối với dự án dùng vốn ngân sách, Quyết định đầu tư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quyết định hiện hành
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp phù hợp với ngành nghề đăng ký trong dự án đầu tư
5. Giấy chứng nhận ĐKKD của Công ty tư vấn lập báo cáo đầu tư
6. Thỏa thuận của phòng cháy chữa cháy
7. Thỏa thuận môi trường
8. Bản cam kết của doanh nghiệp (theo mẫu của BQL) và có đóng dấu của doanh nghiệp
* Văn bản, tài liệu về tình hình hoạt động và tài chính của doanh nghiệp:
1 Báo cáo tài chính năm gần nhất của doanh nghiệp (bản gốc của doanh nghiệp gồm: báo cáo sản xuất kinh doanh và Bảng cân đối tài khoản)
2. Quyết toán thuế của cơ quan thuế hoặc xác nhận của cơ quan thuế về tình hình nộp thuế của doanh nghiệp năm gần nhất
* Văn bản pháp lý về quy hoạch- kiến trúc- xây dựng:
1. Chứng chỉ quy hoạch do BQL cấp
2. Tổng mặt bằng 1/500 đã được BQL phê duyệt
3. Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế cơ sở đã được BQL thẩm định
4. Báo cáo dự án đầu tư xây dựng (theo điều 24, Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ) với các nội dung chủ yếu sau: Những căn cứ để xác định sự cần thiết phải đầu tư; Lựa chọn hình thức đàu tư; Chương trình sản xuất và các yếu tố phải đáp ứng; Phân tích lựa chọn lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ (phải có công nghệ và dây chuyền máy móc thiết bị sản xuất); Phương án đề nghị lựa chọn, giải pháp quản lý và bảo vệ môi trường; Phương án sử dụng điện và nước; Xác định rõ nguồn vốn (hoặc lại nguồn vốn), khả năng tài chính, tổng vốn đầu tư và nhu cầu vốn theo tiến độ. Phương án hoàn trả vốn đầu tư (đối với dự án có yêu cầu thu hồi vốn đầu tư); Phân tích hiệu quả đầu tư; Phương án quản lý khai thác dự án và sử dụng lao động; Tiến độ thực hiện dự án đầu tư (thời gian khởi công, thời hạn hoàn thành đưa công trình vào khai thác sử dụng)
* Số lượng hồ sơ phải nộp là 08 bộ (trong đó có 02 bộ gốc)
Trường hợp dự án đầu tư thuộc lĩnh vực sản xuất kinh doanh có điều kiện (VD lĩnh vực Y tế, bảo hiểm...) BQL sẽ yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ để gửi cho các cơ quan có chức năng liên quan xem xét
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a. Ngày trong tuần: Thứ 2, 3, 4, 5, 6
b. Giờ trong ngày: Sáng: 08h00 - 11h00. Chiều: 14h00 - 16h00
c. Số ngày trả kết quả: 10 ngày làm việc
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định: Không thu
b) Khoản thu dịch vụ nếu có(Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe): Không thu
6. Cơ sở pháp lý: