1. Thẩm quyền: CATP và CA các quận, huyện theo phân cấp.
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ: Tại phòng CS QLHC về TTXH hoặc Đội CS QLHC CA các quận, huyện.
a. Phòng CS QLHC về TTXH - Công an tỉnh, thành phố
b. Tại Hà Nội : 90 Nguyễn Du - Hai Bà Trưng - Hà Nội.
c. Điện thoại : 9396231 – 9396618
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
3.1 Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (mẫu BV1).
3.2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc đề nghị bổ sung ngành nghề kinh doanh dịch vụ bảo vệ; Quy chế về tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp, phạm vi địa bàn, tuyển sinh đào tạo và quản lý nhân viên.
3.3 Danh sách lý lịch của người đứng đầu, sáng lập có xác nhận của công an phường, xã.
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a. Nhận hố sơ vào các buổi sáng làm việc trong tuần
b. Trả kết quả: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trong thời hạn là 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ phòng cảnh sát QLHC về TTXH nghiên cứu hồ sơ, xem xét thực tế về tổ chức hoạt động của doanh nghiệp xin đăng ký hoặc bổ sung ngành nghề kinh doanh dịch vụ bảo vệ để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để kinh doanh dịch vụ bảo vệ cho người nộp hồ sơ.
5. Các khoản phí theo quy định
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn giá
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
100.000đ/lần cấp/doanh nghiệp.
|
Theo thông tư số 78/2002/TT-BTC ngày 11/9/2002 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
6. Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
Chỉ thị 08/2006 Công ty-TTg ngày 05/03/2006 của Chính phủ về việc ngừng cấp giấy phép sử dụng súng săn bắn chim thú hoang dã thú rừng tự nhiên. Các giấy phép đã cấp trước nay thu hồi, không cho lưu hành
|
Chính phủ
|
Nghị định số 14/2001/NĐ-CP ngày 25/4/2001của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ.
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
Thông tư số 07/2001/TT-BCA, (V19) ngày 18/9/2001.
|
UBND Thành phố
|
Chỉ thị của UBND Thành phố sè 37-CT/UBND ngày 12/12/2001.
|
Sở chuyên ngành
|
Không
|
Đơn vị ban hành
|
Hướng dẫn số 146/CAHN (PC13) ngày 7/12/2001 về việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để kinh doanh dịch vụ bảo vệ
|