1. Thẩm quyền: Phòng CSGT công an tỉnh, Thành phố.
2. Nơi tiếp nhận và hoàn trả kết quả giải quyết hồ sơ: Đội quản lý xe - Phòng CSGT công an tỉnh, thành phố
Tại Hà Nội:
a. Địa chỉ : 86 Lý Thường Kiệt, 611 Nguyễn Trãi, 1234 Đường Láng
b. Điện thoại : 8.222.420; 8.543.020; 8.342.678
c. Fax : 9.425.798
3. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
- Giấy nguồn gốc xe nhập khẩu
- Biên lai thuế Hải quân cửa khẩu
- Phiếu kiểm định chất lượng xe (KD)
- Hoá đơn bán xe, thuế trước bạ
- Tờ khai đăng ký xe
- Xuất trình sổ hộ khẩu, CMND.
4. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
a. Ngày trong tuần: thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6.
b. Giờ trong ngày: 8h đến 12h; 13h đến 17h.
c. Số ngày trả kết quả:
- Lấy biển số xe ngay sau khi thủ tục hồ sơ đầy đủ đã ghi giấy hẹn.
- Lấy đăng ký sau 7 ngày (không kể ngày lễ, ngày nghỉ)
Theo quy định tại Thông tư 01/BCA ngày.
5. Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Lệ phí
I. Cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm theo biển số
|
Đơn giá
|
1. Ô tô, máy kéo, xe lam và các loại xe được cấp biển tương tự
|
150.000
|
2. Xe ô tô con từ 7 chỗ ngồi trở xuống không dh kinh doanh vận tải hành khách
|
2.000.000
|
3. Sơ mi rơ móc đăng ký rời, rơ moc
|
100.000
|
4. Xe máy (theo giá tính lệ phí trước bạ)
|
|
a. Trị giá từ 15.000.000 đồng trở xuống
|
500.000
|
b. Trị giá trên 15.000.000 đến 40.000.000đồng
|
1.000.000
|
c. Trị giá trên 40.000.000 đồng
|
2.000.000
|
d. Riêng xe máy 3 bánh chuyên dùng cho người tàn tật
|
50.000
|
II. Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký
|
|
1. Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký kèm theo biển số
|
|
a. Ô tô: Trừ ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải khách di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao thu theo điểm 2 mục I Biển này
|
150.000
|
b. Sơ mi-rơ móc đăng ký rời, rơ móc
|
100.000
|
c. Xe máy: Trừ xe máy di chuyển từ khu vực có mức thu thấp về khu vực có mức thu cao, áp dụng theo điểm 4, mục I biểu này
|
50.000
|
2. Cấp lại hoặc đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số ô tô, xe máy (nếu cấp lại biển số thì thu theo giá mua thực tế).
|
30.000
|
III. Cấp giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời
|
|
1. Xe ô tô. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải khách thu theo điểm 2 mục I biểu này.
|
50.000
|
2. Xe máy. Riêng cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số tạm thời cho xe ô tô con không hoạt động kinh doanh vận tải khách thu theo điểm 2mục I biểu này.
|
50.000
|
3. Đóng lại số khung, số máy
|
50.000
|