1- Thẩm quyền: Sở Y tế
2- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Sở Y tế
* Ghi chú: Nộp hồ sơ tại Sở VHTT - đối với các hình thức đăng ký quảng cáo trên bảng biển, pa-nô, băng-rôn, vệt phát quang, vật thể trên không, dưới nước, phương tiện giao thông, vật thể di động khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở VHTT
3- Nơi thẩm định hồ sơ: Sở Y tế
4- Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
* Ghi chú: Hồ sơ phải có giấy ủy quyền của đơn vị sở hữu bản công bố tiêu chuẩn chất lượng của các sản phẩm quảng cáo (đối với đơn vị được ủy quyền thực hiện quảng cáo).
*Toàn bộ hồ sơ phải đóng dấu giáp lai của đơn vị lập
a- Đối với quảng cáo các cơ sở y, y dược học cổ truyền
a.1 Đơn đăng ký quảng cáo (theo mẫu)
a.2 Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề do Bộ Y tế hoặc Sở Y tế cấp
(kèm theo phạm vi hành nghề)
a.3 Ma két hoặc băng đĩa hình nội dung quảng cáo
a.4.Các tài liệu xác minh nội dung quảng cáo (nếu có)
a.4 Bản cam kết thực hiện quảng cáo đúng nội dung xin đăng ký quảng cáo
b- Đối với quảng cáo các sản phẩm thực phẩm và phụ gia thực phẩm
b.1 Đơn đăng ký quảng cáo (theo mẫu)
b.2 Bản sao hợp pháp Giấy đăng ký kinh doanh
b.3 Ma két hoặc băng đĩa hình nội dung quảng cáo
b.4 Đối với thực phẩm phải công bố tiêu chuẩn thì phải có các bản sao hợp pháp:
- Bản công bố Tiêu chuẩn sản phẩm của cơ sở
- Chứng nhận Tiêu chuẩn sản phẩm do các cơ quan y tế có thẩm quyền xác nhận
b.5 Đối với thực phẩm phải đăng ký chất lượng VSATTP thì phải có bản sao hợp pháp Giấy chứng nhận đăng ký chất lượng VSATTP
b.6.Các tài liệu xác minh nội dung quảng cáo (nếu có)
b.7 Bản cam kết thực hiện quảng cáo đúng nội dung đăng ký quảng cáo
c/ Quảng cáo trang thiết bị y tế
c.1 Đơn đăng ký quảng cáo (theo mẫu)
c.2 Bản sao hợp pháp Giấy đăng ký kinh doanh
c.3 Ma két hoặc băng đĩa hình nội dung quảng cáo
c.4.Các tài liệu xác minh nội dung quảng cáo gồm: Các tài liệu kỹ thuật do nhà sản xuất ban hành đã đựợc cơ quan quản lý trang thiết bị y tế của nước sản xuất chấp nhận hoặc các cơ sở lâm sàng, các Viên nghiên cứu được Bộ Y tế Việt Nam ủy quyền thử nghiệm chấp nhận (nếu tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải có bản dịch tiếng Việt kèm theo)
4- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
- Ngày trong tuần: Các ngày từ thứ 2 đến thứ 6
- Giờ trong ngày: Sáng từ 8h đến 11h30; Chiều từ 13h30- 16h30 (trừ chiều T6)
- Số ngày trả kết quả: 10 ngày làm việc
5 Các khoản phí theo quy định và phí dịch vụ
a) Khoản thu theo quy định:
TT
|
Tên khoản, lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lệ phí thẩm định hồ sơ và cơ sở quảng cáo KCB
- Lệ phí quảng cáo thực phẩm và phụ gia thực phẩm
Lệ phí thẩm định hồ sơ và cơ sở quảng cáo trang thiết bị y tế |
Hồ sơ
Hồ sơ
Hồ sơ
|
Chưa có
300.000
1.000.000đ
|
Chưa só văn bản hướng dẫn của Bộ Y tế và Bộ Tài chính
Theo QĐ số 80/2005/QĐ-BTC
Theo QĐ số 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/7/05
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
b) Khoản thu dịch vụ nếu có(Ví dụ: Tư vấn, in ấn, photocopi, gửi xe):
TT
|
Tên khoản thu
|
Đơn
vị tính
|
Đơn giá
|
Người hưởng thụ
(Cá nhân, đơn vị, nộp ngân sách)
|
|
Chưa có
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
6- Cơ sở pháp lý
Luật và Pháp lệnh
|
|
Chính phủ
|
|
Bộ và cơ quan ngang Bộ
|
1) Quy chế thông tin quảng cáo thuốc dùng cho người và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người ban hành theo Quyết định số 2557/2002/QĐ-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
2) Thông tư liên tịch số 01/2004/TTLT-BYT-BVHTT ngày 12/01/2004 giữa Bộ Y tế và Bộ văn hoá thông tin - Hướng dẫn về Hoạt động quảng cáo trong lĩnh vực y tế.
3)Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BVHTT-BYT-BNN-BXD ngày 28/2/2007 – Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông. |